Bảng báo giá tôn lạnh màu Đông Á năm 2022 mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh để quý khách hàng theo dõi một cách dễ dàng hơn. Sản phẩm có tem mác, nhãn mác rõ ràng từ nhà sản xuất, ấn định giá bán sao cho hợp lý nhất
Người tiêu dùng khi mua hàng tại công ty chúng tôi sẽ có cơ hội nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn. Dịch vụ giao hàng đầy đủ đến tận nơi trong thời gian sớm nhất. Để được tư vấn miễn phí, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Tôn lạnh màu Đông Á là gì?
Tôn lạnh màu Đông Á được sản xuất ứng dụng dựa trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại (lò đốt không oxy) làm sạch bề mặt tôn tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới. Không gây độc cho người sử dụng, cực kì an toàn đối với môi trường. Tôn lạnh màu Đông Á được phủ lớp sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm. Có thể sơn hai mặt tôn giống nhau.
Sản phẩm tôn lạnh màu Đông Á có tính thẩm mỹ cao, màu sắc đa dạng phong phú, độ bền vượt trội. Nhằm tạo ra nhiều sự lựa chọn cho người tiêu dùng.
Độ dầy sản phẩm: 0.25 mm, 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Loại sóng: Sóng Cliplock, 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng ngói Ruby, sóng Seam Lock, sóng tròn, sóng ngói tây.
Ứng dụng: Lợp trần nhà, làm la phông…
1/ Các tiêu chuẩn đạt được của tôn lạnh màu Đông Á
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
2/ Giới thiệu các thông số kỹ thuật của tôn lạnh màu Đông Á
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
3/ Bảng màu tôn lạnh màu Hoa Sen
Hiện nay tôn lạnh màu Đông Á có rất nhiều màu cho khách hàng lựa chọn. Tùy thuộc vào sở thích, kiến trúc cũng như phong thủy của gia chủ. Giúp khách hàng thoải mái hơn trong quá trình lựa chọn, dù là màu sắc nào thì đều phát huy hết ưu điểm của tôn lạnh màu Đông Á. Trong đó có một số màu nổi bật như sau
- Tôn lạnh màu xanh ngọc
- Tôn lạnh màu trắng sữa
- Tôn lạnh màu xanh dương
- Tôn lạnh màu đỏ gạch
Bảng báo giá tôn lạnh màu Đông Á năm 2022 mới nhất tại Tôn thép Sáng Chinh
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Ưu điểm của tôn lạnh màu Đông Á
Không phải ngẫu nhiên mà tôn lạnh màu Đông Á lại được ưa chuộng như vậy. Bởi sản phẩm có nhiều ưu điểm nổi trội như sau:
- Tôn lạnh màu Đông Á có tuổi thọ cao gấp 4 lần so với tôn kẽm. Do đó trong cùng một môi trường và thời tiết cho tuổi thọ các công trình cao hơn.
- Lớp mạ có cấu tạo từ hợp kim nhôm, kẽm. Vì thế khả năng chống ăn mòn rất cao
- Tôn lạnh màu Đông Á có khả năng phản xạ ánh sáng mặt trời tốt. Giúp cho mái nhà & các công trình xây dựng luôn mát mẻ.
- Với lớp mạ màu bên ngoài, tôn lạnh màu Đông Á có khả năng chống oxy hóa tốt. Giữ cho bề mặt bền màu, sáng bóng, giảm bong tróc và trầy xước.
- Tôn lạnh màu Đông Á được sản xuất trên dây chuyền khép kín. Do đó đảm bảo thân thiện với môi trường.
Các câu hỏi thường gặp khi mua tôn Đông Á
1) Cập nhật bảng giá tôn Đông Á nhanh & chính xác nhất ở đâu ?
- Giá bán tôn lạnh màu Đông Á thường được cập nhật thường xuyên từ các đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương.
- Quý khách tại khu vực Phía Nam có thể liên hệ trực tiếp với công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi để có bảng giá tôn lạnh màu Đông Á cập nhật nhanh, cũng như chính xác nhất mọi thời điểm.
2) Vì sao giá tôn lạnh màu Đông Á ở một số nơi rẻ hơn ở công ty Sáng Chinh Steel?
- Trước khi quý khách mua hàng thì cần phải kiểm tra kỹ xem đó có đúng là tôn Đông Á hay không. Quý khách có thể nhận biết tôn thật giả thông qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin quan trọng khác.
- Vì giá tôn Đông Á ở đại lý chính thức như Tôn thép Sáng Chinh là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra. Bởi thế, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.
3) Tôn Đông Á bao nhiêu tiền 1m?
- Tôn Đông Á được bán ra thị trường theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
- Giá tôn Đông Á giao động cao hay thấp tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937