Công ty Sáng Chinh báo giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất. Với khả năng chịu lực rất cao, cũng như là bền bỉ trong mọi môi trường, bề mặt sáng đẹp,.. tôn đổ sàn Đông Á luôn là sự chọn lựa ưa tiên của mọi khách hàng.
Diện tích kho hàng lớn nên chúng tôi luôn bảo trì vật tư theo nhiều phương pháp tốt nhất, đảm bảo chất lượng sản phẩm vẫn còn nguyên vẹn, đầy đủ nhãn mác từ nhà sản xuất
Ưu điểm & tính ứng dụng của tôn đổ sàn Đông Á
Ưu điểm
+ Thi công nhanh: Thi công sàn deck Đông Á gồm 2 giai đoạn là trải sàn deck & bắn đinh hàn, việc thi công nhanh chóng – dễ dàng do mọi vị trí đều được tính toán và sắp đặt từ trước.
Hơn nữa sử dụng sàn deck Đông Á loại bỏ được hoàn toàn công tác lắp giáo & tháo giáo như phương pháp thi công truyền thống, thi công được cùng lúc nhiều sàn nên đẩy nhanh tiến độ rất ấn tượng.
+ Giảm giá thành thi công, tiết kiệm chi phí cho nhà thầu
+ Sàn liên hợp bê tông cốt thép liên kết tốt với hệ khung thép và chịu được tải trọng lớn thích hợp với mọi loại công trình.
+ Bề mặt trần có tính thẩm mỹ cao nên không cần trát hay làm trần giả: Tôn đổ sàn deck Đông Á được mạ kẽm toàn bộ cả 2 mặt nên bề mặt sáng và rất bền trong cả điều kiện thời tiết ẩm ướt của Việt Nam.
Ứng dụng
+ Giải pháp tôn đổ sàn deck Đông Á ứng dụng cho tất cả các công trình nhà khung thép, nhà xưởng nhiều tầng, có thể kể đến các loại công trình điển hình như:
+ Thi công sàn văn phòng trong nhà xưởng, kho chứa hàng hóa
+ Sàn công trình khung thép cao tầng, văn phòng
+ Thi công nhà phố khung thép
Bảng tra tôn đổ sàn Đông Á
Độ dày sau mạ |
Khổ tôn nguyên liệu |
Khổ hữu dụng |
Chiều cao sóng |
Trọng lượng sau mạ |
Độ phủ lớp mạ |
Độ bền kéo |
Độ cứng thép nền |
Mô men quán tính |
Mô men chống uốn |
T (mm) | L (mm) | L (mm) | H (mm) | P ( kg/m) | Z (g/m2) | TS (N/mm2) |
H ( hrb) | ( cm4/m) | (cm3/m) |
0.58 | 1200 | 1000 | 50 | 5.54 | 80-120 | 355-368 | 58 | 51.2 | 16.43 |
0.75 | 1200 | 1000 | 50 | 7.15 | 80-120 | 355-368 | 58 | 61.7 | 20.11 |
0.95 | 1200 | 1000 | 50 | 9.05 | 80-120 | 355-368 | 58 | 68.91 | 25.19 |
1.15 | 1200 | 1000 | 50 | 11.1 | 80-120 | 355-368 | 58 | 76.76 | 28.47 |
1.5 | 1200 | 1000 | 50 | 14.2 | 80-120 | 355-368 | 58 | 93.39 | 34.02 |
Tôn đổ sàn Đông Á có cấu tạo như thế nào?
Tôn đổ sàn Đông Á được cấu tạo từ các bộ phận chính là:
+ Tấm tôn: Chiều dày thường dùng loại 0,75mm; 0,95mm và 1,15mm. Chúng sẽ thay thế cốt pha sàn trong quá trình thi công. Đồng thời có tác dụng chịu lực
+ Đinh chống cắt: thường dùng 2 loại M16, M19. Liên kết tôn sóng sàn deck với hệ dầm thép và chịu lực cắt trong sàn.
+ Bê tông: Bê tông sàn mác M250 hoặc M300
+ Lưới thép sàn: Có thể dùng lưới thép hàn hoặc thép thường. Lưới thép sàn cùng với bê tông có tác dụng chính là chịu các tải trọng tác động lên sàn
Thông số kỹ thuật
Các chốt liên kết được hàn sẵn với tấm tôn để tăng khả năng chịu cắt. Tổng chiều dày của bản sàn deck >= 80 – 180mm
Chiều dày của phần bê tông nằm trên sóng tôn yêu cầu >= 40mm để nhằm bảo vệ cốt thép và đảm bảo khả năng chịu lực.
Nhịp bản sàn từ 2,5 – 4m
Thông số kỹ thuật chính của tôn sóng sàn deck:
+ Độ dày sàn: 0.75mm – 2.5mm
+ Chiều cao sóng: 50mm – 71mm – 75mm
+ Cường độ thép sàn: G300 – G450
+ Biên động tôn sóng sàn deck Đông Á :
- H5W930 (sóng cao 5cm, khổ 93cm)
- H50W1000 (sóng cao 5cm, khổ rộng 1000cm)
- H75W600 (sóng cao 7,5cm, khổ rộng 600cm)
- H76W914 (sóng cao 7,6cm, khổ rộng 914cm)
Bảng giá tôn đổ sàn Đông Á mới nhất
Bảng báo giá tôn sàn deck Đông Á đa dạng với kích thước khác nhau. Mời quý khách hàng tham khảo bảng giá tôn sàn deck mới nhất năm 2022 được Tôn Thép Sáng Chinh cập nhật
STT | Độ dày(mm) | Khổ hữu dụng(mm) | Trọng lượng(Kg/m) | Đơn giá (VNĐ) |
1 | 0.58 | 1000 | 5.45 | 109.000 |
2 | 0.6 | 5.63 | 113.000 | |
3 | 0.7 | 6.65 | 131.000 | |
4 | 0.75 | 6.94 | 139.000 | |
5 | 0.95 | 8.95 | 169.000 | |
6 | 0.58 | 870 | 5.45 | 111.000 |
7 | 0.6 | 5.63 | 115.000 | |
8 | 0.7 | 6.65 | 133.000 | |
9 | 0.75 | 6.94 | 141.000 | |
10 | 0.95 | 8.95 | 175.000 | |
11 | 1.2 | 11.55 | 225.000 | |
12 | 1.48 | 14.2 | 275.000 | |
113 | 0.58 | 780 | 5.54 | 115.000 |
14 | 0.7 | 6.65 | 139.000 | |
15 | 0.75 | 6.94 | 147.000 | |
16 | 0.95 | 8.95 | 179.000 | |
17 | 1.15 | 10.88 | 219.000 | |
18 | 1.2 | 11.55 | 229.000 | |
19 | 1.48 | 14.2 | 279.000 |
Cập nhật tình hình báo giá tôn xây dựng các loại mới nhất năm 2022
Vì báo giá biến động theo thời thế, công ty Sáng Chinh Steel sẽ cung cấp các thông tin về báo giá liên tục. Báo giá tôn các loại mời quý khách tham khảo
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 HOẠT ĐỘNG 24/24H. BÁO GIÁ NHANH – ƯU ĐÃI LỚN |
Mua tôn đổ sàn Đông Á thì liên hệ đến công ty nào?
Tôn thép Sáng Chinh hiện tại đang là một đại lý cấp 1, chuyên cung cấp hàng đầu về sản phẩm tôn đổ sàn Đông Á chất lượng nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Tôn thép Sáng Chinh hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng No1.
Đặc biệt, trước khi đưa sản phẩm vào kho, chúng đều phải thông qua quá trình chọn lọc, kiểm tra nghiêm ngặt. Nguồn tôn phải đạt chất lượng, mẫu mã và tem mác của mỗi sản phẩm. Cam kết toàn bộ các loại tôn thép xây dựng mà Tôn thép Sáng Chinh cung cấp đều chính hãng và đạt điểm 10 cho chất lượng
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Từng công đoạn đặt hàng, tôi được công ty hỗ trợ rất nhiều.
Tuy giá vật liệu trên thị trường thay đổi nhưng công ty lại không nâng báo giá. Đây là điều khiến tôi hài lòng nhất
Khi liên hệ đến Sáng Chinh, tôi nhận được thái độ nhiệt tình tư vấn. Chắc chắn lần sau tôi vẫn sẽ hợp tác
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Kính thưa quý khách, đối với các khu vực xây dựng gần kho hàng của chúng tôi thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển. Còn lại những khu vực khác thì sẽ kê khai phí thấp nhất
=> Tôn xây dựng là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…
=> Hoạt động 24/7, công ty sẽ triển khai tư vấn chi tiết khi quý khách gọi qua số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937