Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á khổ trên 1000mm có báo giá năm 2022 như thế nào?– Đường dây nóng của Tôn thép Sáng Chinh liên tục hoạt động mọi khung giờ trong ngày: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937. Khi chúng tôi giao sản phẩm đến công trình, nhân viên công ty sẽ hướng dẫn trực tiếp cách thức bảo quản & sử dụng tôn sao cho hợp lý nhất.
Thông số kĩ thuật
ĐỘ DÀY SAU MẠ MÀU | KHỔ HỮU DỤNG | TRỌNG LƯỢNG SAU MẠ MÀU | CHIỀU CAO SÓNG | MOMENT QUÁN TÍNH | MOMENT CHỐNG ỒN | HOẠT TẢI | KHOẢNG CÁCH XÀ GỒ TỐI ĐA |
t | L | P | h | Jx | Wx | Độ dốc I≈ 10,15% | |
mm | mm | kg/m | mm | 10 4 mm 4 | 10 3 mm 3 | Kg/m2 | mm |
0.45 | 945 | 4.00 | 42 | 14.383 | 4.377 | 30 | 1350 |
945 | 4.18 | 42 | 14.994 | 4.562 | 30 | 1350 | |
0.50 | 945 | 4.50 | 42 | 15.894 | 4.838 | 30 | 1350 |
0.55 | 945 | 4.90 | 42 | 13.371 | 5.314 | 30 | 1350 |
Cấu tạo & ưu điểm tôn lạnh màu Cliplock Đông Á?
+ Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á, nhà sản xuất thiết kế sóng cao với chức năng là giúp chống tràn nước – thoát nước cực kì nhanh, an toàn hiệu quả trong mùa mưa
+ Cán tôn lạnh màu Cliplock Đông Á sẽ dễ dàng trong việc di dời và lắp đặt
+ Không phải bắn vít xuyên qua tấm tôn giống như là các loại tôn 5 sóng, 9 sóng thường khác. Tính chất tôn lạnh màu Cliplock Đông Á tốt nên tránh được việc hình thành gỉ sét, thủng dột do vít bắn. Công trình tăng cường tuổi thọ & độ thẩm mỹ cũng tốt hơn
+ Thông qua một số bước đơn giản là có thể lắp đặt được
+ Đai kẹp âm dương được làm từ tôn lạnh có độ dày từ 8 dem đến 1 ly. Từ đó, làm cho lớp tôn lạnh màu Cliplock Đông Á có độ bám dính tốt, chống bị gió lớn và giông lốc thổi bật mái.
+ Sử dụng được nguồn tôn nguyên liệu có khổ rộng 1200mm, phù hợp với các nhà máy sản xuất tôn trong và ngoài nước tại Việt Nam.
+ Màu sắc tôn lạnh màu Cliplock Đông Á phong phú từ các nhà máy sản xuất, giúp khách hàng có thể lựa chọn màu phù hợp với tuổi tác phong thủy của mình.
Ưu điểm
Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á được chế tạo từ nguyên liệu thép nền cường độ cao G550Mpa, cho phép thiết kế khoảng cách xà gồ lớn tiết kiệm chi phí xà gồ, công tác lắp đặt nhanh độ bền tốt.
Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á có sự liên kết dễ dàng với xà gồ bằng đai kẹp âm, không dùng vít bắn trực tiếp vào tôn, do đó loại bỏ hoàn toàn sự rò rỉ và ăn mòn tôn thông qua lỗ vít bắn tôn.
Với những công trình có chiều dài mái không được phép mối nối đầu, Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á có thể máy cán tôn di động đáp ứng độ dài theo thiết kế của mái. Với những công trình có chiều dài mái lớn cán sóng dễ dàng ngay tại công trình bằng không cần mối nối đầu. Tiết kiệm chi phí cho người sử dụng.
Tôn lạnh màu Cliplock Đông Á khổ trên 1000mm có báo giá năm 2022 như thế nào?
Bảng báo giá tôn lạnh màu Cliplock Đông Á được Sáng Chinh Steel kê khai đầy đủ những thông tin về độ dày , trọng lượng thực tế kèm theo mức giá phù hợp dưới đây.
Bạn có thể đặt hàng trực tuyến thông qua đường dây nóng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI NHẬN GIA CÔNG TÔN TẠI CÔNG TRÌNH |
Thông số tiêu chuẩn của tôn lạnh màu Cliplock Đông Á
+ Dây chuyền sản xuất tôn lạnh Cliplock dựa theo tiêu chuẩn
- Công nghiệp Nhật Bản JIS 3321
- Hoa Kỳ ASTM A792/ A792M
- Châu Âu EN 10346
- Úc AS 1397
- Malaysia MS 1196.
+ Dây chuyền sản xuất tôn màu Cliplock dựa theo tiêu chuẩn
- Công nghiệp Nhật Bản JIS 3312, JIS 3322
- Hoa Kỳ ASTM A755/ A755M
- Úc AS 2728.
Tôn thép Sáng Chinh sẽ là sự chọn lựa thông minh nhất cho khách hàng vì:
– Chúng tôi có địa chỉ chính tại Miền Nam hoạt động lâu năm nhằm đẩy khách hàng tiếp cận với dịch vụ trong thời gian nhanh nhất
– Sáng Chinh Steel được khách hàng đánh giá là đại lý cấp 1 phân phối sắt thép, tôn thép lớn
– Hợp tác gắn bó lâu dài với nhiều nhà máy sản xuất tôn xây dựng có chất lượng sản phẩm cao.
– Mọi sản phẩm tôn thép xây dựng đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Cạnh tranh về mặt giá cả và đi kèm chất lượng tốt nhất thị trường vật liệu xây dựng