Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen 0.30mm, 0.50mm chính hãng, dịch vụ tư vấn 24/24h chuyên nghiệp tại Tôn thép Sáng Chinh. Là địa chỉ lâu năm trong việc cung cấp sản phẩm xây dựng chính hãng trực tiếp, chúng tôi nhận được nhiều phản ứng tích cực của người tiêu dùng
Ưu điểm của tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen 0.30mm, 0.50mm
Dây chuyền công nghệ sản xuất tân tiến, những tấm tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen đều có chất lượng ổn định và đồng nhất. Toàn bộ kết cấu & tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm đều được các chuyên gia hàng đầu trong ngành nghiên cứu – phát triển.
- Nhiều mẫu mã đa dạng, tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen có kích thước phong phú, bảng màu tươi sáng, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng
- Có lớp bảo vệ anti finger thế hệ mới giúp chống ố, vệ sinh dễ dàng, duy trì vẻ đẹp dài lâu
- Có khả năng chống oxy hóa rất cao, chống ăn mòn tối đa trong quá trình gia công và sử dụng
- Tăng cường chống đỡ lực dưới tác động của ngoại cảnh
- Mức giá tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen vô cùng cạnh tranh, giúp chủ đầu tư tiết kiệm nhiều chi phí xây dựng
- Thay thế – lắp đặt hay bảo quản điều dễ dàng
- Độ bền cao, tuổi thọ trung bình của chúng có thể lên tới 20 – 30 năm
- Khả năng thoát nước cao tốt
Định nghĩa tôn lạnh màu?
Tôn lạnh mạ màu được sản xuất, cho ra mắt thị trường nhờ ứng dụng thông qua dây chuyền công nghệ NOF hiện đại (lò đốt không oxy), điều này làm sạch bề mặt tôn . Tạo sự an toàn tối đa cho người sử dụng, không gây ô nhiễm môi trường. Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen nói riêng được phủ lớp sơn trên nền hợp kim nhôm kẽm. Có thể sơn hai mặt tôn giống nhau hoặc khác nhau
Sản phẩm tôn lạnh – tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen có tính thẩm mỹ cao, bảng màu lại cực kì phong phú, độ bền vượt trội. Nâng cao khả năng chọn lựa cho người tiêu dùng
Nhà máy tôn Hoa Sen cho ra mắt sản phẩm với nhiều độ dày: 0.30 mm, 0.35 mm, 0.37 mm, 0.40 mm, 0.42 mm, 0.45 mm, 0.47 mm, 0.48 mm, 0.50 mm, 0.52 mm, 0.58 mm.
Ứng dụng: Lợp trần nhà, làm la phông…
Các tiêu chuẩn đạt được của tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A755/A755M.
- Tiêu chuẩn Úc: AS 2728.
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G 3322.
- Tiêu chuẩn Malaysia: MS 2383.
- Tiêu chuẩn châu Âu: EN 10169.
Giới thiệu các thông số kỹ thuật
Theo tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3321 | ||
Độ bền uốn | 0T ̴̴ 2T | |
Độ bền kéo | Min 270 Mpa | |
Khối lượng mạ | AZ050 – 50g/m² | AZ150 – 150g/m² |
AZ070 – 70g/m² | AZ180 – 180g/m² | |
AZ100 – 100G/m² | AZ200 – 200g/m² | |
Độ dày thép nền | 0.16 ÷ 1.2mm | |
Chiều rông cuộn | 750 ÷ 1250mm |
Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen 0.30mm, 0.50mm chính hãng, dịch vụ tư vấn 24/24h
BẢNG TÔN LẠNH MÀU |
|||||
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH MÀU | ||||
(5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | (5 sóng, 9 sóng, laphong, 11 sóng tròn) | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.25 mm | 1.75 | 69000 | 0.40 mm | 3.20 | 97000 |
0.30 mm | 2.30 | 77000 | 0.45 mm | 3.50 | 106000 |
0.35 mm | 2.00 | 86000 | 0.45 mm | 3.70 | 109000 |
0.40 mm | 3.00 | 93000 | 0.50 mm | 4.10 | 114000 |
TÔN LẠNH MÀU HOA SEN | TÔN LẠNH MÀU ĐÔNG Á | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 105,500 | 0.35 mm | 2.90 | 99,000 |
0.40 mm | 3.30 | 114,500 | 0.40 mm | 3.30 | 108,000 |
0.45 mm | 3.90 | 129,000 | 0.45 mm | 3.90 | 121,000 |
0.50 mm | 4.35 | 142,500 | 0.50 mm | 4.30 | 133,000 |
TÔN LẠNH MÀU VIỆT PHÁP | TÔN LẠNH MÀU NAM KIM | ||||
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
Độ dày in trên tôn | T/lượng (Kg/m) |
Đơn giá vnđ/md |
0.35 mm | 2.90 | 95,000 | 0.35 mm | 2.90 | 97,000 |
0.40 mm | 3.30 | 104,000 | 0.40 mm | 3.30 | 106,000 |
0.45 mm | 3.90 | 117,000 | 0.45 mm | 3.90 | 119,000 |
0.50 mm | 4.35 | 129,000 | 0.50 mm | 4.30 | 131,000 |
BẢNG GIÁ GIA CÔNG TÔN VÀ PHỤ KIỆN | |||||
Tôn 5SV đổ PU -giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 945 | 10,500 | ||
Tôn 9SV đổ PU- giấy bạc ~18mm | 72.000đ/m | Đai Skiplock 975 | 11,000 | ||
Gia công cán Skiplok 945 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 5mm | 9,000 | ||
Gia công cán Skiplok 975 | 4.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 10mm | 17,000 | ||
Gia công cán Seamlok | 6.000đ/m | Dán cách nhiệt PE 15mm | 25,000 | ||
Gia công chán máng xối + diềm | 4.000đ/m | Gia công chấn úp nóc 1 nhấn + xẻ | 1,500 | ||
Gia công chấn vòm | 3.000đ/m | Gia công chấn tôn úp nóc có sóng | 1,500 | ||
Tôn nhựa lấy sáng 2 lớp | 65,000 | Tôn nhựa lấy sáng 3 lớp | 95,000 | ||
Vít bắn tôn 2.5cm | bịch 200 con | 50,000 | Vít bắn tôn 4cm | bịch 200 con | 65,000 |
Vít bắn tôn 5cm | bịch 200 con | 75,000 | Vít bắn tôn 6cm | bịch 200 con | 95,000 |
LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ NHẬN BÁO GIÁ NHIỀU ƯU ĐÃI HÔM NAY |
Khi mua tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen, có những câu hỏi thường gặp nào?
1) Bảng giá tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen được cập nhật nhanh & chính xác nhất tại đâu?
- Giá bán tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen xây dựng thường được cập nhật thường xuyên từ các đại lý phân phối cấp 1, 2, 3, quý khách liên hệ trực tiếp với các đại lý ở địa phương gần nhất.
- Ở khu vực Phía Nam, quý khách có thể liên hệ trực tiếp với công ty Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi để có bảng giá tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen cập nhật nhanh, cũng như chính xác nhất mọi thời điểm.
2) Vì sao giá tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen ở một số nơi rẻ hơn ở công ty Sáng Chinh Steel?
- Qúy khách trước khi mua hàng thì cần phải kiểm tra kỹ xem thông tin đó có đúng là tôn Cliplock Hoa Sen hay không. Các dấu hiệu để nhận biết tôn thật – giả có thể thông qua tem nhãn, giấy chứng nhận, cùng nhiều thông tin quan trọng khác.
- Vì giá sản phẩm ở đại lý chính thức như Tôn thép Sáng Chinh là rẻ nhất, giá từ nhà máy đưa ra. Bởi thế, quý khách không thể mua sản phẩm chính hãng mà giá rẻ hơn giá nhà máy được, trừ khi đó là sản phẩm nhái hoặc lỗi.
3) Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen bao nhiêu tiền 1m?
- Tôn lạnh màu Cliplock Hoa Sen được bán ra thị trường theo mét, khổ thông dụng là 1,07 mét, khổ khả dụng 1 mét.
- Bảng báo giá sẽ giao động cao hay thấp tùy loại. Bạn có thể xem chi tiết ở bảng trên hoặc liên hệ với chúng tôi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80517″ image_width=”121″ name=”Quốc Khánh” company=”Vĩnh Long”]
Dịch vụ tại công ty mang lại sự an tâm rất lớn cho tôi. Khâu vận chuyển linh hoạt
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”80518″ image_width=”121″ name=”Son Nguyen” company=”Chuyên viên tư vấn ngân hàng Shinhan Vietnam”]
Cảm ơn Sáng Chinh vì mang lại cho tôi một trải nghiệm tuyệt vời
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span __sm=”12″] [testimonial image=”80519″ image_width=”121″ name=”Thanh Phuong” company=”DDB Vietnam”]
Từng công đoạn đặt hàng, tôi được công ty hỗ trợ rất nhiều.
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Tôn thép Sáng Chinh”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79918″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79919″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79920″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”79923″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]
[accordion-item title=”1. Báo giá tôn xây dựng có cố định hay không?”]
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối
[/accordion-item] [accordion-item title=”2. Cung cấp tôn xây dựng chính hãng bởi công ty nào?”]
=> Luôn tư vấn hợp lý cho quý khách hàng, Tôn thép Sáng Chinh sẽ cung ứng nguồn sản phẩm đến tận nơi cho bạn
[/accordion-item]
[accordion-item title=”3. Tại sao nên sử dụng tôn xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh?”]
=> Vì sản phẩm này được chúng tôi nhập trực tiếp tại nhà máy, có đầy đủ mọi giấy tờ cụ thể nhất, công tác giao hàng an toàn
[/accordion-item]